TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Màu sắc mới thể thao và thời thượng

Cụm đèn trước và thiết kế đầu xe ấn tượng

Cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe tinh tế

Mặt đồng hồ thông minh

Động cơ eSP+ 4 van thông minh thế hệ mới

Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)

Kết nối điện thoại qua Bluetooth

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hộc chứa đồ & cổng sạc USB

Nắp bình xăng phía trước

Công tắc đa dụng

Hệ thống khóa thông minh Smart Key
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Honda SH 125cc/150cc
Khối lượng bản thân | SH 125i/150i CBS: 133kg SH 125i/150i ABS: 134kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.090mm x 739mm x 1.129mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.353mm |
Độ cao yên | 799mm |
Khoảng sáng gầm xe | 146mm |
Dung tích bình xăng | 7,8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 – 16 M/C 50P Sau: 120/80 – 16 M/C 60P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8cm³ (SH 125i) 156,9cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 53,5mm x 55,5mm (SH 125i) 60,0mm x 55,5mm (SH 150i) |
Tỉ số nén | 11,5:1 (SH 125i) 12,0:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH 125i) 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 12N.m/6.500 vòng/phút (SH 125i) 14,8N.m/6.500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Biến thiên vô cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | SH125i: 2,46 lít/100km SH150i: 2,24 lít/100km |
Loại truyền động | Dây đai, hộp số biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |